Nếu biết cách, nó sẽ là “trao đổi quan điểm”. 23 Cách Nhận Biết Các Chất Hóa Học Lớp 11 tốt nhất 10/2022. 2 tuần ago.
Cách nhận biết các chất Ở môn hóa học, cách nhận biết các chất hóa học lớp 10 admin 23/06/2021 Chuyên ổn đề phân biệt những Hóa chất là dạng bài tập không còn xa lạ thường gặp mặt trong lịch trình Hóa lớp 9, lớp 11 tuyệt 12.
Bạn đang tìm kiếm từ khóa những cách nói dối để đi chơi nhưng chưa tìm được, Mobitool sẽ gợi ý cho bạn những bài viết hay nhất, tốt nhất cho chủ đề những cách nói dối để đi chơi. Ngoài ra, chúng tôi còn biên soạn và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác như
50 bài tập về Trắc nghiệm lý thuyết Chương 8 Phân biệt một số hợp chất vô cơ (có đáp án 2022) – Hoá học 12.
Nhận biết các chất hóa học. 2: Nhận biết các chất vô cơ – hữu cơ.NGUYÊN TẮC NHẬN BIẾT: bằng các hiện tượng cụ thể (mắt thấy, mũi ngửi,…) Trước khi tiến hành dùng thuốc thử phải lấy mẩu thử (chiết các chất cần nhận biết 2 ( )Ba OH)I. Hợp chất Hữu
Nếu tài liệu Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11 sử dụng font chữ TCVN3, khi bạn mở lên mà thấy lỗi chữ thì chứng tỏ máy bạn thiếu font chữ này. Bạn thực hiện tải font chữ về máy để đọc được nội dung. Hệ thống cung cấp cho bạn bộ cài cập nhật gần như
rBuj7. Chuyên đề nhận biết các chất hóa học là dạng bài tập quen thuộc thường gặp trong chương trình Hóa lớp 9, lớp 11 hay 12. Để giải các dạng bài tập nhận biết các chất hóa học, yêu cầu học sinh cần nắm chắc kiến thức cũng như các phương pháp giải. Bài viết dưới đây của sẽ giúp bạn tổng hợp các kiến thức về chủ đề nhận biết các chất hóa học, cùng tìm hiểu nhé!. Mục lục1 Chuyên đề nhận biết các chất hóa học lớp 93 Phương pháp nhận biết các chất vô cơ4 Phương pháp nhận biết các chất hóa học hữu cơ lớp 115 Bảng nhận biết các chất hóa học lớp 8Nguyên tắc và yêu cầu khi giải bài tập nhận biếtĐể phân biệt hay nhận biết các chất hóa học, ta cần dựa vào phản ứng đặc trưng và xem xét các hiện tượng Như có chất kết tủa tạo thành sau phản ứng, việc đổi màu dung dịch, giải phóng chất có mùi hoặc có hiện tượng sủi bọt khí. Hoặc để nhận biết các chất hóa học, bạn có thể sử dụng một số tính chất vật lí nếu như bài cho phép như nung ở nhiệt độ khác nhau, hay hoà tan các chất vào nước…Phản ứng hoá học được chọn để nhận biết là phản ứng đặc trưng đơn giản và có dấu hiệu rõ rệt. Trừ trường hợp đặc biệt, thông thường muốn nhận biết n hoá chất cần phải tiến hành n – 1 thí cả các chất được lựa chọn dùng để nhận biết các hoá chất theo yêu cầu của đề bài, đều được coi là thuốc đang xem Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11***Lưu ý Khái niệm phân biệt bao hàm ý so sánh ít nhất phải có hai hoá chất trở lên nhưng mục đích cuối cùng của phân biệt cũng là nhằm nhận biết tên của một số hoá chất nào pháp giải bài tập nhận biết các chất hóa học Bước 1 Đầu tiên cần chiết trích mẫu thử các chất cần nhận biết vào các ống nghiệm có đánh số cụ thể.Bước 2 Chọn thuốc thử thích hợp tuỳ theo yêu cầu đề bài thuốc thử tuỳ chọn, hạn chế hay không dùng thuốc thử nào khác.Bước 3 Cho vào các ống nghiệm ghi nhận các hiện tượng, sau đó rút ra kết luận đã nhận biết, phân biệt được hoá chất 4 Viết PTHH minh hoạ. Các dạng bài tập thường gặpDạng 1 Nhận biết hoặc phân biệt các hoá chất rắn, lỏng, khí riêng 2 Nhận biết hoặc phân biệt các chất trong cùng một hỗn 3 Xác định việc có mặt của các chất hoặc các ion trong cùng một dung theo yêu cầu của bài tập mà trong mỗi dạng có thể gặp 1 trong các trường hợp sauNhận biết với thuốc thử tự do tùy chọn.Nhận biết với thuốc thử hạn chế có giới hạn.Nhận biết không được dùng thuốc thử bên pháp nhận biết các chất vô cơĐối với chất khíKhí \CO_{2}\ Sử dụng dung dịch nước vôi trong có dư, hiện tượng xảy ra là làm đục nước vôi \SO_{2}\ Có mùi hắc khó ngửi, làm phai màu hoa hồng hoặc Làm mất màu dung dịch nước Brôm hoặc làm mất màu dung dịch thuốc tím.\5SO_{2} + 2KMnO_{4} + 2H_{2}O \rightarrow 2H_{2}SO_{4} + 2MnSO_{4} + K_{2}SO_{4}\Khí \NH_{3}\ Có mùi khai, làm cho quỳ tím tẩm ướt hóa Clo Sử dụng dung dịch KI + Hồ tinh bột để thử clo làm dung dịch từ màu trắng chuyển thành màu xanh.\Cl_{2} + KI \rightarrow 2KCl + I_{2}\Khí \H_{2}S\ Có mùi trứng thối, dùng dung dịch \PbNO_{3}_{2}\ để tạo thành PbS kết tủa màu HCl Làm giấy quỳ tẩm ướt hoá đỏ hoặc sục vào dung dịch \AgNO_{3}\ tạo thành kết tủa màu trắng của \N_{2}\ Đưa que diêm đỏ vào làm que diêm NO không màu Để ngoài không khí hoá màu nâu \NO_{2}\ màu nâu đỏ Mùi hắc, làm quỳ tím tẩm ướt hoá đỏ.\4NO_{2} + 2H_{2}O + O_{2} \rightarrow 4HNO_{3}\Nhận biết dung dịch bằng quỳ tímĐể dùng quỳ tím nhận biết các chất, ta cần lưu ý như sauNhận biết dung dịch bazơ kiềm Làm quỳ tím hoá xanhNhận biết dung dịch axit Làm quỳ tím hoá đỏNhận biết dung dịch bazơNhận biết \CaOH_{2}\Dùng \CO_{2}\ sục vào đến khi xuất hiện kết tủa thì dừng \Na_{2}CO_{3}\ để tạo thành kết tủa màu trắng của \CaCO_{3}\Nhận biết \BaOH_{2}\Dùng dung dịch \H_{2}SO_{4}\ để tạo thành kết tủa màu trắng của \Ba_{2}SO_{4}\Nhận biết dung dịch axitDung dịch HCl Dùng dung dịch \AgNO_{3}\ làm xuất hiện kết tủa màu trắng của dịch \H_{2}SO_{4}\ Dùng dung dịch \BaCl_{2}\ hoặc \BaOH_{2}\ tạo ra kết tủa \BaSO_{4}\.Dung dịch \HNO_{3}\ Dùng bột đồng đỏ và đun ở nhiệt độ cao làm xuất hiện dung dịch màu xanh và có khí màu nâu thoát ra của \NO_{2}\.Dung dịch \H_{2}S\ Dùng dung dịch \PbNO_{3}_{2}\ xuất hiện kết tủa màu đen của dịch \H_{3}PO_{4}\ Dùng dung dịch \AgNO_{3}\ làm xuất hiện kết tủa màu vàng của \Ag_{3}PO_{4}\.Nhận biết các dung dịch muốiMuối clorua Sử dụng dung dịch \AgNO_{3}\.Muối sunfat Sử dụng dung dịch \BaCl_{2}\ hoặc \BaOH_{2}\.Muối cacbonat Sử dụng dung dịch HCl hoặc \H_{2}SO_{4}\.Muối sunfua Sử dụng dung dịch \PbNO_{3}_{2}\.Muối phôtphat Sử dụng dung dịch \AgNO_{3}\ hoặc dùng dung dịch \CaCl_{2}\, \CaOH_{2}\ làm xuất hiện kết tủa mùa trắng của \Ca_{3}PO_{4}_{2}\.Nhận biết các oxit của kim loạiHỗn hợp oxit Hoà tan từng oxit vào nước Bao gồm 2 nhóm Tan trong nước và không tan trong nước.Nhóm tan trong nước cho tác dụng với \CO_{2}\Nếu không có kết tủa Kim loại trong oxit là kim loại không tan trong nước cho tác dụng với dung dịch oxit tan trong dung dịch kiềm thì kim loại trong oxit là Be, Al, Zn, Cr..Nếu oxit không tan trong dung dịch kiềm thì kim loại trong oxit là kim loại kiềm biết một số oxit\Na_{2}O; K_{2}O; BaO\ cho tác dụng với nước \\rightarrow\ dd trong suốt, làm xanh quỳ tím.\ZnO; Al_{2}O_{3}\ vừa tác dụng với dung dịch axit, vừa tác dụng với dung dịch tan trong dung dịch axit tạo thành dung dịch có màu xanh đặc trưng.\P_{2}O_{5}\ cho tác dụng với nước\\rightarrow\ dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ.\MnO_{2}\ cho tác dụng với dung dịch HCl đặc có khí màu vàng xuất biết các chất kết tủaMàu của một số kết tủa thường gặp\AlOH_{3}\ kết tủa keo thêm Cách Chuyển Bàn Phím Tiếng Anh Sang Tiếng Việt Samsung Galaxy Như Thế NàoFeS kết tủa màu đen.\FeOH_{2}\ kết tủa trắng xanh.\FeOH_{3}\ kết tủa nâu đỏ.\FeCl_{2}\ dung dịch lục nhạt.\FeCl_{3}\ dung dịch vàng kết tủa là màu đỏ.\CuNO_{3}_{2}\ dung dịch xanh lam.\CuCl_{2}\ tinh thể có màu nâu, dung dịch xanh lá cây.\Fe_{3}O_{4}\ rắn màu nâu đen.\CuSO_{4}\ tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu xanh lam, dung dịch xanh lam.\Cu_{2}O\ đỏ gạch.\CuOH_{2}\ kết tủa xanh lơ xanh da trời.CuO kết tủa màu đen.\ZnOH_{2}\ kết tủa keo trắng.\Ag_{3}PO_{4}\ kết tủa kết tủa màu kết tủa vàng kết tủa vàng cam hay vàng đậm.\Ag_{2}SO_{4}\ kết tủa trắng.\MgCO_{3}\ kết tủa trắng.\CuS, FeS, Ag_{2}S, PbS, HgS\ màu đen.\BaSO_{4}\ kết tủa trắng.\BaCO_{3}\ kết tủa trắng.\CaSO_{3}\ kết tủa trắng.\MgOH_{2}\ kết tủa màu trắng.\PbI_{2}\ kết tủa vàng thêm Cách Thả Thính Con Trai Qua Tin Nhắn Hay ❤️️ Thính Crush Trai GáiPhương pháp nhận biết các chất hóa học hữu cơ lớp 11Với đề thi THPT Quốc gia môn Hóa, dạng bài tập nhận biết các chất là dạng bài thường gặp và dễ lấy điểm. Mỗi loại chất sẽ có những thuốc thử thường dùng khác nhau để phân biệt. Dưới đây là bảng nhận biết các chất hữu cơ tổng kết các thuốc thử thường dùng cũng như hiện tượng thu được khi nhận biết các hợp chất hữu cơ thường nhận biết các chất hữu cơ tổng quátBảng nhận biết các chất hữu cơ chi tiếtBảng nhận biết các chất hóa học lớp 8Trạng thái, màu sắc các đơn chất, hợp chấtBảng nhận biết một số cation thường gặpBảng nhận biết một số anion hay gặpNhư vậy, đã giúp bạn tổng hợp những kiến thức hữu ích về chủ đề phương pháp nhận biết các chất hóa học. Chúc bạn luôn học tốt!.
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phíHóa học 11 Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11A. NHẬN BIẾT ION DƯƠNG CATION Ion Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngLi+Đốt trên ngọn lửa vô sắcNgọn lửa màu đỏ thẫmNa+Ngọn lửa màu vàng tươiK+Ngọn lửa màu tím hồngCa2+ Ngọn lửa màu đỏ dacamBa2+ Ngọn lửa màu lục hơivàngCa2+ dd, dd trắng Ca2+ + CaSO4 ;Ca2+ + CaCO3 Ba2+dd, dd trắngBa2+ + BaSO4 ;Ba2+ + BaCO3 Na2CrO4Ba2+ + BaCrO4 Ag+HCl, HBr, HINaCl, NaBr, NaIAgCl trắngAgBr vàng nhạtAgI vàng đậmAg+ + Cl AgCl Ag+ + Br AgBr Ag+ + I AgI Pb2+dd KI PbI2 vàng Pb2+ + 2I PbI2 Hg2+ HgI2 đỏ Hg2+ + 2I HgI2 Pb2+Na2S, H2SPb2+ + S2 PbS Hg2+ HgS đỏ Hg2+ + S2 HgS Fe2+ FeS đen Fe2+ + S2 FeS Cu2+ CuS đen Cu2+ + S2 CuS Cd2+ CdS vàng Cd2+ + S2 CdS Ni2+ NiS đen Ni2+ + S2 NiS Mn2+ MnS hồng nhạt Mn2+ + S2 MnS Zn2+dd NH3 xanh, tan trong dd NH3dưCuOH2 + 4NH3 [CuNH34]OH2Cu2+ trắng, tan trong dd NH3dưZnOH2 + 4NH3 [CuNH34]OH2Ag+ trắng, tan trong dd NH3dưAgOH + 2NH3 [CuNH32]OHMg2+ dd Kiềm trắng Mg2+ + 2OH MnOH2 Trang chủ Email hỗ trợ hotro Hotline 024 2242 6188
Nhận biết các chất hóa học lớp 11Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11 được VnDoc biên soạn gửi tới các bạn là bảng nhận biết hóa học 11 giúp các bạn dễ dàng nhận biết các hợp chất hữu cơ cũng như các hợp chất vô cơ có trong chương trình Hóa học 11. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây.>> Mời các bạn tham khảo thêm một số nội dung liên quanĐề thi học kì 1 Hóa 11 năm 2022 - 2023Chuỗi phản ứng hóa học lớp 11 Chương Nitơ - PhotphoA. Nhận biết ion dương cationIonThuốc thửHiện tượngPhản ứngLi+Đốt trên ngọn lửa vô sắcNgọn lửa màu đỏ thẫmNa+Ngọn lửa màu vàng tươiK+Ngọn lửa màu đỏ da camCa2+Ngọn lửa màu lục hơi vàngBa2+Ca2+dd SO42-, dd CO32-↓ trắngCa2+ + SO42- → CaSO4 ↓;Ca2+ + CO32- → CaCO3↓Ba2+dd SO42-, dd CO32-↓ trắngBa2+ + SO42- → BaSO4 ↓;Ba2+ + CO32- → BaCO3↓Ag+HCl, HBr, HINaCl, NaBr,NaIAgCl ↓ trắngAgBr ↓ vàng nhạtAgI ↓ vàng đậmAg+ + Cl- → AgCl ↓Ag+ + Br- → AgBr↓Ag+ + I- → AgI ↓Pb2+dd KIPbI2 ↓ vàngPb2+ + 2I- → PbI2 ↓Hg2+HgI2 ↓ đỏHg2+ + 2I- → HgI2 ↓Fe2+Na2S, H2SFeS ↓đenFe2+ + S2- → FeS ↓Pb2+PbS ↓ đenPb2+ + S2- → PbS ↓Cu2+CuS ↓ đenCu2+ + S2- → CuS ↓Cd2+CdS ↓ vàngCd2+ + S2- → CdS ↓Ni2+NiS ↓ đenNi2+ + S2- → NiS ↓Mn2+MnS ↓ hồng nhạtMn2+ + S2- → MnS ↓Zn2+dd NH3↓ xanh, tan trong dd NH3 dưCuOH2 + 4NH3 → [CuNH34]OH2Cu2+↓ trắng, tan trong dd NH3 dưZnOH2 + 4NH3 → [ZnNH34]OH2Ag+↓ trắng, tan trong dd NH3 dưAgOH + 2NH3 → [AgNH32]OHMg2+dd Kiềm↓ trắngMg2+ + 2OH- → MnOH2 ↓Fe2+↓ trắng, hóa nâu ngoài không khíFe2+ + 2OH- → FeOH2↓2FeOH2 + O2 + 2H2O → 2FeOH3 ↓Fe3+↓ nâu đỏFe3+ + 3OH- → FeOH3↓Al3+↓ keo trắng, tan trong kiềm dưAl3+ + 3OH- → AlOH3 ↓Zn2+↓ trắng tan trong kiềm dưZn2+ + 2OH- → ZnOH2 ↓ZnOH2 + 2OH- → ZnO + 2H2OBe2+Be2+ + 2OH- → BeOH2 ↓BeOH2 + 2OH- → BeO22-+ 2H2OPb2+Pb2+ + 2OH- → PbOH2 ↓PbOH2 + 2OH- → PbO22- + 2H2OCr3+↓ xám, tan trong kiềm dưCr3+ + 3OH- → CrOH3 ↓CrOH3 + 3OH- → CrOH63-Cu2+↓ xanhCu2+ + 2OH- → CuOH2 ↓NH4+NH3 ↑NH4+ + OH- ⇔ NH3↑ + H2OB. Nhận biết ion dương cationC. Nhận biết các chất trong nhóm nitoCâu 1 Chỉ dùng một chất khác để nhận biết từng dung dịch sau NH4NO3, NaHCO3, NH42SO4, FeCl2 và AlCl3. Viết phương trình các phản ứng xảy dẫn giảiNhỏ từ từ đến dư BaOH2 vào các dung có khí mùi khai bay + BaOH2 → BaNO32 + 2NH3 + 2H2ONH42SO4 có khí mùi khai, có kết tủa trắngNH42SO4 + BaOH2 → BaSO4+ 2NH3+ 2H2OMgCl2 có kết tủa trắngNaHCO3 + BaOH2 → BaCO3 + Na2CO3 + H2OFeCl2 có kết tủa trắng xanhFeCl2 + BaOH2 → FeOH2 + BaCl2AlCl3 có kết tủa trắng keo, dư kiềm thì tan2AlCl3 + 3BaOH2 → 2AlOH3 + 3BaCl2Câu 2 Mỗi cốc chứa một trong các dung dịch sau PbNO32, NH4Cl, NH42CO3, ZnSO4, Na3PO4 và MgSO4. Nhận biết các dung dịch trên và viết phương trình hóa án hướng dẫn giải Cho từ từ dung dịch NaOH vào các mẫu thử chứa các hóa chất trên có những hiện tượng xảy ra như sauNH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaClNH42CO3 + NaOH → 2NH3 + 2H2O + Na2CO3Để nhận biết hai muối này ta cho tác dụng với dung dịch HCl, mẫu thử nào cho khí bay lên là NH42CO3, còn mẫu thử không có hiện tượng gì xảy ra là NH4ClCó 3 kết tủa trắng ZnOH2, MgOH2, PbOH2, nếu tiếp tục cho NaOH vào ZnOH2 và PbOH2 tan còn MgOH2 không tan, như vậy ta biết được cốc chứa MgSO4ZnSO4 + 2NaOH → ZnOH2 + Na2SO4ZnOH2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2OMgSO4 + 2NaOH → MgOH2 + Na2SO4 PbSO4 + 2NaOH → PbOH2 + Na2SO4PbOH2 + 2NaOH → Na2PbO2 + 2H2OĐể nhận biết PbNO32 và ZnSO4 ta cho dung dịch HCl vào hai mẫu thử, mẫu thử nào cho kết tủa màu trắng là PbNO32 còn mẫu thử không tác dụng là + 2HCl → PbCl2 + 2HNO3Câu 3 Chỉ được dùng một kim loại, làm thế nào phân biệt những dung dịch sau đây NaOH, NaNO3, HgCl2, HNO3, dẫn giảiNaNO3, NaOH không hiện hoà tan Fe tạo khí không + 2HCl → FeCl2 + H2HgCl2 có kim loại lỏng màu trắng + HgCl2 → FeCl2 + HgHNO3 có khí không màu, hoá nâu trong không + 4HNO3 → FeNO33 + NO + 2H2OCuSO4 có chất rắn màu + 3CuSO4 → Al2SO43 + 3CuNhỏ CuSO4 vào 2 dung dịch còn có kết tủa + 2NaOH → CuOH2 + Na2SO4Còn lại NaNO3Câu 4 Chỉ dùng 1 thuốc thử hãy nhận biết các dung dịcha Na2CO3; NH43PO4; NH4Cl; NH4Cl; NH42SO4; BaCl2; Nhận biết một số hợp chất hữu cơCâu 1 Dùng một hoá chất nào sau đây để nhận biết stiren, toluen, phenolCâu 2 Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ bị mất nhãn ancol etylic, toluen, phenol, axit fomic. Để nhận biết 4 chất đó có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây ?Câu 3 Chỉ dùng thêm một chất nào trong các chất dưới đây để nhận biết các chất ancol etylic, axit axetic, glixerol, glucozơ đựng trong 4 lọ mất nhãn ?Câu 4 Để loại bỏ SO2 có lẫn trong C2H4 người ta cho hỗn hợp khí qua dung dịchCâu 5 Để loại bỏ tạp chất C2H2, C2H4, but-1,3-đien, CH3NH2 có lẫn trong C2H6 ta cho hỗn hợp lần lượt đi qua dung dịchCâu 6 Khi làm khan rượu C2H5OH có lẫn một ít nước người ta dùng cách nào sau đây ?Câu 7 Hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin. Để lấy riêng từng chất nguyên chất cần dùngCâu 8 Để tách các chất trong hh gồm ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic cần dùng các ddCâu 9 Để tách riêng lấy từng chất từ hỗn hợp gồm benzen, anilin, phenol, ta có thể dùng thêm các dung dịchCâu 10 Để tách riêng từng chất benzen ts = 800C và axit axetic ts =1180C nên dùng phương pháp nào sau đây ?Để xem toàn bộ nội dung Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11 mời các bạn ấn link TẢI VỀ bên dướiTrên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 11, Chuyên đề Hóa học 11, Giải bài tập Hoá học 11. Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.
Bảng nhận biết các chất hóa học lớp 11A. Nhận biết ion dương cationB. Nhận biết ion dương cationC. Nhận biết các chất trong nhóm nitoD. Nhận biết một số hợp chất hữu cơ Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11 Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11 được VnDoc biên soạn gửi tới các bạn là bảng nhận biết hóa học 11 giúp các bạn dễ dàng nhận biết các hợp chất hữu cơ cũng như các hợp chất vô cơ có trong chương trình Hóa học 11. Mời các bạn tham khảo. A. Nhận biết ion dương cation IonThuốc thửHiện tượngPhản ứngLi+Đốt trên ngọn lửa vô sắcNgọn lửa màu đỏ thẫmNa+Ngọn lửa màu vàng tươiK+Ngọn lửa màu đỏ da camCa2+Ngọn lửa màu lục hơi vàngBa2+Ca2+dd SO42-, dd CO32-↓ trắng Ca2+ + SO42- → CaSO4 ↓; Ca2+ + CO32- → CaCO3↓ Ba2+dd SO42-, dd CO32-↓ trắng Ba2+ + SO42- → BaSO4 ↓; Ba2+ + CO32- → BaCO3↓ Ag+ HCl, HBr, HI NaCl, NaBr, NaI AgCl ↓ trắng AgBr ↓ vàng nhạt AgI ↓ vàng đậm Ag+ + Cl- → AgCl ↓ Ag+ + Br- → AgBr↓ Ag+ + I- → AgI ↓ Pb2+dd KIPbI2 ↓ vàngPb2+ + 2I- → PbI2 ↓Hg2+HgI2 ↓ đỏHg2+ + 2I- → HgI2 ↓Fe2+Na2S, H2SFeS ↓đenFe2+ + S2- → FeS ↓Pb2+PbS ↓ đenPb2+ + S2- → PbS ↓Cu2+CuS ↓ đenCu2+ + S2- → CuS ↓Cd2+CdS ↓ vàngCd2+ + S2- → CdS ↓Ni2+NiS ↓ đenNi2+ + S2- → NiS ↓Mn2+MnS ↓ hồng nhạtMn2+ + S2- → MnS ↓Zn2+dd NH3↓ xanh, tan trong dd NH3 dưCuOH2 + 4NH3 → [CuNH34]OH2Cu2+↓ trắng, tan trong dd NH3 dưZnOH2 + 4NH3 → [ZnNH34]OH2Ag+↓ trắng, tan trong dd NH3 dưAgOH + 2NH3 → [AgNH32]OHMg2+dd Kiềm↓ trắngMg2+ + 2OH- → MnOH2 ↓Fe2+↓ trắng, hóa nâu ngoài không khí Fe2+ + 2OH- → FeOH2↓ 2FeOH2 + O2 + 2H2O → 2FeOH3 ↓ Fe3+↓ nâu đỏFe3+ + 3OH- → FeOH3↓Al3+↓ keo trắng, tan trong kiềm dưAl3+ + 3OH- → AlOH3 ↓Zn2+↓ trắng tan trong kiềm dư Zn2+ + 2OH- → ZnOH2 ↓ ZnOH2 + 2OH- → ZnO + 2H2O Be2+ Be2+ + 2OH- → BeOH2 ↓ BeOH2 + 2OH- → BeO22-+ 2H2O Pb2+ Pb2+ + 2OH- → PbOH2 ↓ PbOH2 + 2OH- → PbO22- + 2H2O Cr3+↓ xám, tan trong kiềm dư Cr3+ + 3OH- → CrOH3 ↓ CrOH3 + 3OH- → CrOH63- Cu2+↓ xanhCu2+ + 2OH- → CuOH2 ↓NH4+NH3 ↑NH4+ + OH- ⇔ NH3↑ + H2O B. Nhận biết ion dương cation C. Nhận biết các chất trong nhóm nito Câu 1 Chỉ dùng một chất khác để nhận biết từng dung dịch sau NH4NO3, NaHCO3, NH42SO4, FeCl2 và AlCl3. Viết phương trình các phản ứng xảy ra. Hướng dẫn giải Nhỏ từ từ đến dư BaOH2 vào các dung dịch. NH4NO3 có khí mùi khai bay ra. 2NH4NO3 + BaOH2 → BaNO32 + 2NH3 + 2H2O NH42SO4 có khí mùi khai, có kết tủa trắng NH42SO4 + BaOH2 → BaSO4+ 2NH3+ 2H2O MgCl2 có kết tủa trắng NaHCO3 + BaOH2 → BaCO3 + Na2CO3 + H2O FeCl2 có kết tủa trắng xanh FeCl2 + BaOH2 → FeOH2 + BaCl2 AlCl3 có kết tủa trắng keo, dư kiềm thì tan 2AlCl3 + 3BaOH2 → 2AlOH3 + 3BaCl2 Câu 2 Mỗi cốc chứa một trong các dung dịch sau PbNO32, NH4Cl, NH42CO3, ZnSO4, Na3PO4 và MgSO4. Nhận biết các dung dịch trên và viết phương trình hóa học. Đáp án hướng dẫn giải Cho từ từ dung dịch NaOH vào các mẫu thử chứa các hóa chất trên có những hiện tượng xảy ra như sau NH4Cl + NaOH → NH3 + H2O + NaCl NH42CO3 + NaOH → 2NH3 + 2H2O + Na2CO3 Để nhận biết hai muối này ta cho tác dụng với dung dịch HCl, mẫu thử nào cho khí bay lên là NH42CO3, còn mẫu thử không có hiện tượng gì xảy ra là NH4Cl Có 3 kết tủa trắng ZnOH2, MgOH2, PbOH2, nếu tiếp tục cho NaOH vào ZnOH2 và PbOH2 tan còn MgOH2 không tan, như vậy ta biết được cốc chứa MgSO4 ZnSO4 + 2NaOH → ZnOH2 + Na2SO4 ZnOH2 + 2NaOH → Na2ZnO2 + 2H2O MgSO4 + 2NaOH → MgOH2 + Na2SO4 PbSO4 + 2NaOH → PbOH2 + Na2SO4 PbOH2 + 2NaOH → Na2PbO2 + 2H2O Để nhận biết PbNO32 và ZnSO4 ta cho dung dịch HCl vào hai mẫu thử, mẫu thử nào cho kết tủa màu trắng là PbNO32 còn mẫu thử không tác dụng là ZnSO4. PbNO32 + 2HCl → PbCl2 + 2HNO3 Câu 3 Chỉ được dùng một kim loại, làm thế nào phân biệt những dung dịch sau đây NaOH, NaNO3, HgCl2, HNO3, HCl. Câu 4 Chỉ dùng 1 thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch a Na2CO3; NH43PO4; NH4Cl; NaNO3. b NH4Cl; NH42SO4; BaCl2; KNO3. D. Nhận biết một số hợp chất hữu cơ Câu 1 Dùng một hoá chất nào sau đây để nhận biết stiren, toluen, phenol Câu 2 Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ bị mất nhãn ancol etylic, toluen, phenol, axit fomic. Để nhận biết 4 chất đó có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây ? Câu 3 Chỉ dùng thêm một chất nào trong các chất dưới đây để nhận biết các chất ancol etylic, axit axetic, glixerol, glucozơ đựng trong 4 lọ mất nhãn ? Câu 4 Để loại bỏ SO2 có lẫn trong C2H4 người ta cho hỗn hợp khí qua dung dịch Câu 5 Để loại bỏ tạp chất C2H2, C2H4, but-1,3-đien, CH3NH2 có lẫn trong C2H6 ta cho hỗn hợp lần lượt đi qua dung dịch Câu 6 Khi làm khan rượu C2H5OH có lẫn một ít nước người ta dùng cách nào sau đây ? Câu 7 Hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin. Để lấy riêng từng chất nguyên chất cần dùng Câu 8 Để tách các chất trong hh gồm ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic cần dùng các dd Câu 9 Để tách riêng lấy từng chất từ hỗn hợp gồm benzen, anilin, phenol, ta có thể dùng thêm các dung dịch Câu 10 Để tách riêng từng chất benzen ts = 800C và axit axetic ts =1180C nên dùng phương pháp nào sau đây ? Để xem toàn bộ nội dung Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11 mời các bạn ấn link TẢI VỀ bên dưới Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 11, Chuyên đề Hóa học 11, Giải bài tập Hoá học 11. Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.
Nhận biết các chất hóa học Danh mục Hóa học ... 2 Nhận biết các chất vô cơ – hữu TẮC NHẬN BIẾT bằng các hiện tượng cụ thể mắt thấy, mũi ngửi,… Trước khi tiến hành dùng thuốc thử phải lấy mẩu thửchiết các chất cần nhận biết ... 2 Ba OHI. Hợp chất Hữu CơThứ tự nhận biết Hóa chất cần nhận Thuốc thử Hiện tượngPhương trình phản ứng1Axit R-COOHMg,Fe,Na Khí H2Quỳ tím Hóa đỏAmin R-NH2 Hóa xanh2Phenol C6H5-OHDung ... không tan. Sau đó nhận các nhóm bằng cách thông thường. Nếu hạn chế chỉ dùng hóa chất duy nhất thông thường dùng dd 2BaOH , có thể là NaOHhay Ba cho vào dd chất cần nhận cũng tương tự... 2 30,717 719 Nhan biet cac chat hoa hoc Danh mục Hóa học ... 2009NHẬN BIẾT ANIONNHẬN BIẾT ANIONNONO33- nếu dd không có anion có khả năng oxi hóa mạnh thì dùng bột Cu hoặc vài lá Cu mỏng và môi trường axit của H2SO4 loãng để nhận biết ... NHẬN BIẾT CATIONNHẬN BIẾT CATIONNaNa++ dùng pp vật lý cho muối rắn lên dây platin, hoặc nhúng dây platin ... làm quỳ tím thấm ướt nước chuyển sang màu xanh khí NH3 có cation NH4+BaBa2+2+ nhận biết và tách Ba2+ ra khỏi dd bằng H2SO4 loãng Ba2+ + SO42- BaSO4 Hoặc dùng... 3 8,615 97 Nhận biết các chất hóa học Danh mục Trung học cơ sở - phổ thông ... Trắng hóa xanhCuSO4 + 5H2O → KI Kết tủa tímKI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2Lí thuyết hóa học Hóa vô cơNHẬN BIẾT CÁC CHẤT A. TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ĐƠN CHẤT, ... B. NHẬN BIẾT CHẤT KHÍKhí Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngSO2- Quì tím ẩm Hóa hồng- H2S, CO, Mg,… Kết tủa vàngSO2 + H2S → 2S↓ ... đenCr2O3 rắn, xanh thẫmBaSO4 trắng, không tan trong CaCO3 trắng Nhận biết Trang 1C. NHẬN BIẾT ION DƯƠNG CATION Ion Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngLi+Đốt trên ngọn lửa... 4 6,786 442 nhan biet cac chat hoa hoc Danh mục Hóa học ... 3Ag+ + PO43- = Ag3PO4 trắng, vón cục vàng Nhận biết các chất hữu cơ có nhóm chức Các chất Thuốc thử Phản ứng nhận biết Dấu hiệu nhận biết R - OH NaR-OH+Na R-ONa+1/2H2Sủi bọt khí ... OHCH3-CH-OSO2Na+NaOH CH3-CHO + OHNa2SO3 +H2OChng cất để lấyriêngTách riêng các chất hữu cơ Nhận biết các chất vô cơ anionIon Thuốc thử Phản ứng xảy ra Dấu hiệu phản ứngCl-PO43-dd ... xanh lamProtitlòng trắngtrứngHNO3NhiệtProtit + HNO3 to màu vàng Màu vàngĐông tụ Chất hữu cơPhản ứng tách và phản ứng tái tạo Phơng pháp táchriêngRợuR-OH+Na R-ONa+1/2H2R-ONa+H2O... 5 5,026 107 Tài liệu bang nhan biet cac chat vo co pptx Danh mục Cao đẳng - Đại học ... Trắng hóa xanhCuSO4 + 5H2O → KI Kết tủa tímKI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2Trang 3 TÀI LIỆU HÓA HỌC HÓA VÔ CƠNHẬN BIẾT CÁC CHẤT A. TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ... ↑4NH+ + OH− €NH3↑ + H2OTrang 4 TÀI LIỆU HÓA HỌC HÓA VÔ CƠNHẬN BIẾT CHẤT KHÍKhí Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngSO2- Quì tím ẩm Hóa hồng- H2S, CO,Mg,… Kết tủa vàngSO2 + H2S ... TÀI LIỆU HÓA HỌC HÓA VÔ CƠC. NHẬN BIẾT ION ÂM ANIONIon Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngOH−Quì tím Hóa xanhCl−AgNO3↓ trắng Cl− + Ag+ → AgCl↓ hóa đen ngoài ánh sángBr−↓... 5 2,873 111 bang nhan biet cac chat vo co ppt Danh mục Tài liệu khác ... TÀI LIỆU HÓA HỌC HÓA VÔ CƠNHẬN BIẾT CÁC CHẤT A. TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤTCrOH2 vàngCrOH 3 xanhK2Cr2O7 đỏ ... H2ONHẬN BIẾT ION ÂM ANIONIon Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngOH−Quì tím Hóa xanhCl−AgNO3↓ trắng Cl− + Ag+ → AgCl↓ hóa đen ngoài ánh sángBr−↓ vàng nhạt Br− + Ag+→ AgBr↓ hóa ... Que diêm tắtNH3- Quì tím ẩm Hóa xanh- khí HCl Tạo khói trắngNH3 + HCl → NH4ClNO - Oxi không Không màu → 2NO + O2 → 2NO2Trang 1 TÀI LIỆU HÓA HỌC HÓA VÔ CƠAg+HCl, HBr, HINaCl,... 4 2,551 84 Tài liệu bồi dưỡng HSG - Hóa học 9 - nhận biết các chất Danh mục Hóa học ... hoá chất nào để nhận biết 3 hoá chất sau CuOH2, BaCl2, KHCO3?- chỉ dùng một thuốc thử, hãy nhận biết từng dd các chất 3 chất rắn NaOH, NaHCO3, 61 Nhận biết các hóa ... HSG - Hóa học 9 CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT CÁC CHẤTI. Phương pháp* Ph ương pháp vật lí màu sắc, độ tan, nhiệt độ nóng chảy, từ tính, mùi, vị * Phương pháp hóa học + Trích các chất cần nhận biết ... HSG - Hóa học 9 Bài 8 Có các lọ mất nhãn chứa dung dịch các chất AlCl3, ZnCl2, NaCl, MgCl2. Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết, viết phương trình phản 9 Nhận biết các dung... 20 6,882 18 Chủ đề Nhận biết các chất .Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi hóa học 9 pdf Danh mục Hóa học - Dầu khí ... hoá chất nào để nhận biết 3 hoá chất sau CuOH2, BaCl2, KHCO3?- chỉ dùng một thuốc thử, hãy nhận biết từng dd các chất 3 chất rắn NaOH, NaHCO3, 61 Nhận biết các hóa ... hoá học nhận biết 8 Có các lọ mất nhãn chứa dung dịch các chất AlCl3, ZnCl2, NaCl, MgCl2. Bằng phươngpháp hoá học hãy nhận biết, viết phương trình phản 9 Nhận biết các ... Nhận biết các hoá chất sau trong các lọ mất nhãn bằng pphh Na2SO4, HCl, 39 nhận biết bốn chất rắn màu trắng sau bằng pp Hoá học CaCl2, CaCO3, CaO, NaCl?Bài 40 Nhận biết... 20 2,004 51 Lý thuyết hoá học - Nhận biết các chất docx Danh mục Hóa học - Dầu khí ... Lí thuyết hóa học Hóa vô cơNHẬN BIẾT CÁC CHẤT A. TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤTCrOH2 vàngCrOH 3 xanhK2Cr2O7 đỏ ... €NH3↑ + H2OGv Trần Quốc Nghĩa Trang 3Lí thuyết hóa học Hóa vô cơNHẬN BIẾT CHẤT KHÍKhí Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngSO2- Quì tím ẩm Hóa hồng- H2S, CO, Mg,… Kết tủa vàngSO2 + H2S ... không tan trong CaCO3 trắngGv Trần Quốc Nghĩa Trang 1Lí thuyết hóa học Hóa vô cơB. NHẬN BIẾT ION DƯƠNG CATION Ion Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngLi+Đốt trên ngọn lửa... 4 1,984 89 Tài liệu Luyện thi cấp tốc Hóa Trắc nghiệm và đáp án Nhận biết các chất vô cơ pptx Danh mục Cao đẳng - Đại học ... trường chung của học trò ViệtTài liệu khóa học Luyện kỹ cấp tốcC. dung dịch KMnO4/H2SO4. D. dung dịch BaOH Cho các chất bột Al, Mg, Fe, Cu. Để phân biệt các chất bột trên chỉ ... dịch CaCl2D. dung dịch CaOH2 11. Cho các dung dịch KNO3, HCl, NaOH, AgNO3, HNO3 loãng, CuSO4. Có thể dùng các kim loại nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên ?A. Cu, Fe, Al ... trường chung của học trò ViệtTài liệu khóa học Luyện kỹ cấp tốcĐáp án và hướng dẫn chuyên đề Phân biệt - tách các chất vô cơ1. A 2. B 3. C 4. A 5. C6. A 7. C 9. A 10. D 11. A 12. C 13.... 6 2,929 205 Phương pháp nhận biêt các chất của hóa vô cơ và hóa hữu cơ thcs Danh mục Hóa học ... dung dịch ACâu 40 Nhận biết sự có mặt của các khí sau trong cùng một hỗn hợp CO2, SO2, C2H4, CH4. B/ BÀI TẬP & CÁCH GIẢII/ NHẬN BIẾT CÁC CHẤT TRONG CÁC LỌ RIÊNG BIỆT1/ ... Chỉ bằng hai hóa chất đơn giản tự chọnCâu 29 Nhận biết 6 chất bột MgOH2, ZnOH2, FeOH3, BaCl2, xođa, xút ăn da. Chỉ bằng hai hóa chất đơn giản tự chọnCâu 30 Nhận biết 3 dung ... mẩu thử các chất để tiến hành thí nghiệm B2 Lựa chọn thuốc thử B3 Cho thuốc thử vào mẩu các chất cần nhận biết, trình bày hiện tượng quan sát được và kết luận đã nhận biết được chất nào,... 24 3,643 6 Phương pháp nhận biết các chất trong hóa Danh mục Hóa học ... luận hóa chất nào nhận biết được 3-Viết phương trình phản ứng minh họa. Dạng 1 Trường hợp không giới hạn thuốc thử Ví dụ 1 Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các lọ chứa các chất ... PHƯƠNG PHAÙP NHẬN BIẾT Thuốc thử chọn để nhận biết thường tạo thành chất kết tủa, khí hay làm thay đổi màu sắc so với mẫu ban đầu. Phản ứng chọn để nhận biết là phản ứng xảy ... mẫu chứa rượu ancol etylic. Chất còn lại là benzen. CH3 – CH2 – OH + Na → CH3 – CH2 – ONa + ½ H2 ↑ Ví dụ 2 Nhận biết các chất khí trong dãy hóa chất sau but-1-in, but-2-en,... 5 9,827 162 Tổng hợp Hóa 12 Nhận biết các chất Danh mục Hóa học ... Tổng hợp Hóa 12 Nhận biết các chất Chia sẻ tài liệu, thi thử trực tuyến tại 3 NHẬN BIẾT CÁC CHẤT A. TRẠNG THÁI, MÀU SẮC CÁC ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT CrOH2 ... 8 D. NHẬN BIẾT ION ÂM ANION 1 Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng OH Quì tím Hóa xanh Cl AgNO3 trắng Cl + Ag+ AgCl hóa đen ngoài ánh sáng Br ... Trắng hóa xanh CuSO4 + 5H2O O3 dd KI Kết tủa tím KI + O3 + H2O I2 + 2KOH + O2 Chia sẻ tài liệu, thi thử trực tuyến tại 4 B. NHẬN BIẾT... 9 877 17
Chuуên đề nhận biết các chất hóa học là dạng bài tập quen thuộc thường gặp trong chương trình Hóa lớp 9, lớp 11 haу 12. Để giải các dạng bài tập nhận biết các chất hóa học, уêu cầu học ѕinh cần nắm chắc kiến thức cũng như các phương pháp giải. Bài ᴠiết dưới đâу của ѕẽ giúp bạn tổng hợp các kiến thức ᴠề chủ đề nhận biết các chất hóa học, cùng tìm hiểu nhé!. Chuуên đề nhận biết các chất hóa học lớp 9Phương pháp nhận biết các chất ᴠô cơPhương pháp nhận biết các chất hóa học hữu cơ lớp 11Bảng nhận biết các chất hóa học lớp 8Nguуên tắc ᴠà уêu cầu khi giải bài tập nhận biếtĐể phân biệt haу nhận biết các chất hóa học, ta cần dựa ᴠào phản ứng đặc trưng ᴠà хem хét các hiện tượng Như có chất kết tủa tạo thành ѕau phản ứng, ᴠiệc đổi màu dung dịch, giải phóng chất có mùi hoặc có hiện tượng ѕủi bọt khí. Hoặc để nhận biết các chất hóa học, bạn có thể ѕử dụng một ѕố tính chất ᴠật lí nếu như bài cho phép như nung ở nhiệt độ khác nhau, haу hoà tan các chất ᴠào nước…Phản ứng hoá học được chọn để nhận biết là phản ứng đặc trưng đơn giản ᴠà có dấu hiệu rõ rệt. Trừ trường hợp đặc biệt, thông thường muốn nhận biết n hoá chất cần phải tiến hành n – 1 thí cả các chất được lựa chọn dùng để nhận biết các hoá chất theo уêu cầu của đề bài, đều được coi là thuốc đang хem Cách nhận biết các chất hóa học lớp 11***Lưu ý Khái niệm phân biệt bao hàm ý ѕo ѕánh ít nhất phải có hai hoá chất trở lên nhưng mục đích cuối cùng của phân biệt cũng là nhằm nhận biết tên của một ѕố hoá chất nào pháp giải bài tập nhận biết các chất hóa học Bước 1 Đầu tiên cần chiết trích mẫu thử các chất cần nhận biết ᴠào các ống nghiệm có đánh ѕố cụ thể.Bước 2 Chọn thuốc thử thích hợp tuỳ theo уêu cầu đề bài thuốc thử tuỳ chọn, hạn chế haу không dùng thuốc thử nào khác.Bước 3 Cho ᴠào các ống nghiệm ghi nhận các hiện tượng, ѕau đó rút ra kết luận đã nhận biết, phân biệt được hoá chất 4 Viết PTHH minh hoạ. Các dạng bài tập thường gặpDạng 1 Nhận biết hoặc phân biệt các hoá chất rắn, lỏng, khí riêng 2 Nhận biết hoặc phân biệt các chất trong cùng một hỗn 3 Xác định ᴠiệc có mặt của các chất hoặc các ion trong cùng một dung theo уêu cầu của bài tập mà trong mỗi dạng có thể gặp 1 trong các trường hợp ѕauNhận biết ᴠới thuốc thử tự do tùу chọn.Nhận biết ᴠới thuốc thử hạn chế có giới hạn.Nhận biết không được dùng thuốc thử bên pháp nhận biết các chất ᴠô cơĐối ᴠới chất khíKhí CO_{2} Sử dụng dung dịch nước ᴠôi trong có dư, hiện tượng хảу ra là làm đục nước ᴠôi SO_{2} Có mùi hắc khó ngửi, làm phai màu hoa hồng hoặc Làm mất màu dung dịch nước Brôm hoặc làm mất màu dung dịch thuốc tím.5SO_{2} + 2KMnO_{4} + 2H_{2}O rightarroᴡ 2H_{2}SO_{4} + 2MnSO_{4} + K_{2}SO_{4}Khí NH_{3} Có mùi khai, làm cho quỳ tím tẩm ướt hóa Clo Sử dụng dung dịch KI + Hồ tinh bột để thử clo làm dung dịch từ màu trắng chuуển thành màu хanh.Cl_{2} + KI rightarroᴡ 2KCl + I_{2}Khí H_{2}S Có mùi trứng thối, dùng dung dịch PbNO_{3}_{2} để tạo thành PbS kết tủa màu HCl Làm giấу quỳ tẩm ướt hoá đỏ hoặc ѕục ᴠào dung dịch AgNO_{3} tạo thành kết tủa màu trắng của N_{2} Đưa que diêm đỏ ᴠào làm que diêm NO không màu Để ngoài không khí hoá màu nâu NO_{2} màu nâu đỏ Mùi hắc, làm quỳ tím tẩm ướt hoá đỏ.4NO_{2} + 2H_{2}O + O_{2} rightarroᴡ 4HNO_{3}Nhận biết dung dịch bằng quỳ tímĐể dùng quỳ tím nhận biết các chất, ta cần lưu ý như ѕauNhận biết dung dịch baᴢơ kiềm Làm quỳ tím hoá хanhNhận biết dung dịch aхit Làm quỳ tím hoá đỏNhận biết dung dịch baᴢơNhận biết CaOH_{2}Dùng CO_{2} ѕục ᴠào đến khi хuất hiện kết tủa thì dừng Na_{2}CO_{3} để tạo thành kết tủa màu trắng của CaCO_{3}Nhận biết BaOH_{2}Dùng dung dịch H_{2}SO_{4} để tạo thành kết tủa màu trắng của Ba_{2}SO_{4}Nhận biết dung dịch aхitDung dịch HCl Dùng dung dịch AgNO_{3} làm хuất hiện kết tủa màu trắng của dịch H_{2}SO_{4} Dùng dung dịch BaCl_{2} hoặc BaOH_{2} tạo ra kết tủa BaSO_{4}.Dung dịch HNO_{3} Dùng bột đồng đỏ ᴠà đun ở nhiệt độ cao làm хuất hiện dung dịch màu хanh ᴠà có khí màu nâu thoát ra của NO_{2}.Dung dịch H_{2}S Dùng dung dịch PbNO_{3}_{2} хuất hiện kết tủa màu đen của dịch H_{3}PO_{4} Dùng dung dịch AgNO_{3} làm хuất hiện kết tủa màu ᴠàng của Ag_{3}PO_{4}.Nhận biết các dung dịch muốiMuối clorua Sử dụng dung dịch AgNO_{3}.Muối ѕunfat Sử dụng dung dịch BaCl_{2} hoặc BaOH_{2}.Muối cacbonat Sử dụng dung dịch HCl hoặc H_{2}SO_{4}.Muối ѕunfua Sử dụng dung dịch PbNO_{3}_{2}.Muối phôtphat Sử dụng dung dịch AgNO_{3} hoặc dùng dung dịch CaCl_{2}, CaOH_{2} làm хuất hiện kết tủa mùa trắng của Ca_{3}PO_{4}_{2}.Nhận biết các oхit của kim loạiHỗn hợp oхit Hoà tan từng oхit ᴠào nước Bao gồm 2 nhóm Tan trong nước ᴠà không tan trong nước.Nhóm tan trong nước cho tác dụng ᴠới CO_{2}Nếu không có kết tủa Kim loại trong oхit là kim loại không tan trong nước cho tác dụng ᴠới dung dịch oхit tan trong dung dịch kiềm thì kim loại trong oхit là Be, Al, Zn, Cr..Nếu oхit không tan trong dung dịch kiềm thì kim loại trong oхit là kim loại kiềm biết một ѕố oхitNa_{2}O; K_{2}O; BaO cho tác dụng ᴠới nước rightarroᴡ dd trong ѕuốt, làm хanh quỳ tím.ZnO; Al_{2}O_{3} ᴠừa tác dụng ᴠới dung dịch aхit, ᴠừa tác dụng ᴠới dung dịch tan trong dung dịch aхit tạo thành dung dịch có màu хanh đặc trưng.P_{2}O_{5} cho tác dụng ᴠới nướcrightarroᴡ dung dịch làm quỳ tím hoá đỏ.MnO_{2} cho tác dụng ᴠới dung dịch HCl đặc có khí màu ᴠàng хuất biết các chất kết tủaMàu của một ѕố kết tủa thường gặpAlOH_{3} kết tủa keo thêm Shop Acc Liên Minh Huуền Thoại Giá Rẻ, Bán Acc Liên Minh Huуền Thoại Giá RẻFeS kết tủa màu đen.FeOH_{2} kết tủa trắng хanh.FeOH_{3} kết tủa nâu đỏ.FeCl_{2} dung dịch lục nhạt.FeCl_{3} dung dịch ᴠàng kết tủa là màu đỏ.CuNO_{3}_{2} dung dịch хanh lam.CuCl_{2} tinh thể có màu nâu, dung dịch хanh lá câу.Fe_{3}O_{4} rắn màu nâu đen.CuSO_{4} tinh thể khan màu trắng, tinh thể ngậm nước màu хanh lam, dung dịch хanh lam.Cu_{2}O đỏ gạch.CuOH_{2} kết tủa хanh lơ хanh da trời.CuO kết tủa màu đen.ZnOH_{2} kết tủa keo trắng.Ag_{3}PO_{4} kết tủa kết tủa màu kết tủa ᴠàng kết tủa ᴠàng cam haу ᴠàng đậm.Ag_{2}SO_{4} kết tủa trắng.MgCO_{3} kết tủa trắng.CuS, FeS, Ag_{2}S, PbS, HgS màu đen.BaSO_{4} kết tủa trắng.BaCO_{3} kết tủa trắng.CaSO_{3} kết tủa trắng.MgOH_{2} kết tủa màu trắng.PbI_{2} kết tủa ᴠàng pháp nhận biết các chất hóa học hữu cơ lớp 11Với đề thi THPT Quốc gia môn Hóa, dạng bài tập nhận biết các chất là dạng bài thường gặp ᴠà dễ lấу điểm. Mỗi loại chất ѕẽ có những thuốc thử thường dùng khác nhau để phân biệt. Dưới đâу là bảng nhận biết các chất hữu cơ tổng kết các thuốc thử thường dùng cũng như hiện tượng thu được khi nhận biết các hợp chất hữu cơ thường nhận biết các chất hữu cơ tổng quátBảng nhận biết các chất hữu cơ chi tiếtBảng nhận biết các chất hóa học lớp 8Trạng thái, màu ѕắc các đơn chất, hợp chấtBảng nhận biết một ѕố cation thường gặpBảng nhận biết một ѕố anion haу gặpNhư ᴠậу, đã giúp bạn tổng hợp những kiến thức hữu ích ᴠề chủ đề phương pháp nhận biết các chất hóa học. Chúc bạn luôn học tốt!. Chuуên mục Ẩm thực
cách nhận biết các chất hóa học lớp 11