vui vẻ (từ khác: bằng lòng, hạnh phúc, vui lòng, hài lòng, hân hoan) volume_up. happy {tính} more_vert. Chúc bạn lễ Diwali vui vẻ và rạng rỡ! expand_more Happy Diwali to you. May this Diwali be as bright as ever. vui vẻ (từ khác: chếnh choáng, vui) volume_up.
Chúc các bạn học tốt. Nếu có thắc mắc nào, vui lòng để lại comment hoặc gửi câu hỏi về cho TiengAnhOnline.Com. học tiếng anh qua hình ảnh; phật giáo trong tiếng anh; "An cư kiết hạ", "tuần thiền thất" tiếng Anh là gì ạ. Xin cảm ơn! 0. Reply. Ielts Mr Thi. Admin. Reply to
Giáo viên tiếng anh tiểu học 9. Giáo viên vật lí Bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 3-4-5. Trong bài viết này xin giới thiệu Bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 3-4-5. Bài tập bổ trợ tiếng anh lớp 3-4-5 là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy tiếng anh lớp 3-4
K/C Là Gì ? Nghĩa Của Từ Kc Trong Tiếng Việt Nghĩa Của Từ Kc Trong Tiếng Việt. vui lòng xuất bạn dạng hình hình ảnh của khái niệm KC bên trên trang web của khách hàng. bao hàm các khái niệm bằng giờ đồng hồ Anh và ngôn từ địa phương thơm của bạn.
Những mẫu câu giao tiếp hàng ngày bằng tiếng anh 32,058. Say cheese! ----> Cười lên nào ! (Khi chụp hình) the merrier! ----> Càng đông càng vui (Especially when you're holding a party) What the hell are you doing? ----> Anh đang làm cái quái gì thế kia? Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có
Đã gửi thư cho bạn, vui lòng kiểm tra thiết bị sau giây lát. Xin cảm ơn! Đã gửi thư cho bạn, vui lòng kiểm tra email sau giây lát. Chúng tôi rất tiếc, đã xảy ra lỗi trong khi gửi thư cho bạn. Vui lòng thử lại sau giây lát. Vui lòng nhập một số điện thoại hợp lệ có 10 chữ
apndcg. Bản dịch Ví dụ về cách dùng Vui lòng gửi lại cho chúng tôi bản hợp đồng có chữ ký trong vòng 10 ngày sau khi nhận được. Please return a signed copy of the contract no later than 10 days of the receipt date. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng ghé thăm website của chúng tôi tại... For further information please consult our website at… Nếu quí khách đã tiến hành thanh toán, vui lòng bỏ qua thư này. If you have already sent your payment, please disregard this letter. Nếu ông/bà cần thêm thông tin gì, xin vui lòng liên hệ với tôi. If you require any further information, feel free to contact me. Tôi rất vui lòng viết thư giới thiệu cho... để cậu ấy ứng tuyển vào vị trí... ...has asked me to write a letter of recommendation to accompany his application for… . I am very pleased to do so. Ông/bà vui lòng gửi xác nhận ngày chuyển hàng và giá qua fax. Could you please confirm the dispatch date and price by fax? Nếu ông/bà muốn tìm hiểu thêm, vui lòng liên hệ với người giới thiệu của tôi... References can be requested from… Nếu ông/bà có thắc mắc gì, xin vui lòng liên hệ với tôi. If you need any additional assistance, please contact me. Vui lòng xác nhận qua văn bản viết. We look forward to your confirmation. Please confirm in writing. Xin vui lòng xem résumé/CV đính kèm để biết thêm thông tin chi tiết. Please find my résumé / CV attached. Vui lòng thanh toán ngay khi nhận được sản phẩm. Payable immediately after the receipt of the goods. Tôi rất vui lòng được tiến cử... vì tôi hoàn toàn tin tưởng rằng cậu ấy / cô ấy sẽ là một thành viên đắc lực cho chương trình của ông/bà. ...has my strong recommendation. He / She will be a credit to your program. Ông/bà hãy vui lòng nhanh chóng hoàn tất thủ tục thanh toán. Please send your payment promptly. Liệu ông/bà có thể vui lòng dời lịch sang một ngày khác được không? Unfortunately I am double booked on the day we arranged to meet. Would it be possible to make another date? Vui lòng xem hóa đơn đính kèm số... cho... Please find enclosed invoice no. … for … Nếu ông/bà cần thêm thông tin, vui lòng gửi e-mail hoặc gọi điện thoại cho tôi. ...will be a great addition to your program. If I can further assist, please e-mail or call me. Vui lòng cho tôi biết lúc nào thì thuận tiện cho ông/bà? Nếu ông/bà có câu hỏi gì thêm, vui lòng liên hệ với tôi qua e-mail hoặc điện thoại. I give him / her my highest recommendation, without reservation. Please send e-mail or call me if you have further questions. Không biết ông/bà có vui lòng... Would you be so kind as to… Ông/bà có thể vui lòng gửi... Would you please send me… tuân theo để làm vừa lòng tính từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” vui lòng “, trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ vui lòng, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ vui lòng trong bộ từ điển Tiếng Việt – Tiếng Anh 1. Chữ ký, xin vui lòng. Signature please . 2. Xin vui lòng chờ chút. One moment, please . 3. Xin vui lòng chấp nhận nó. Please accept it . 4. Xin vui lòng, không dùng súng! Please, no guns . 5. Bà con vui lòng chấp hành. Disperse ! 6. Xin vui lòng không di chuyển. Please don’t move . 7. Vui lòng chờ chút, xe buýt 657! Please stand by, bus 657 . 8. Cà phê đen đặc, xin vui lòng. Triple espresso, please . 9. Anh vui lòng cài dây an toàn. Will you fasten your seat belt, please ? 10. Tôi rất vui lòng để tiến bước, I am quite content to move ahead , 11. Vui lòng giao súng cho chúng tôi Please leave your gun with us . 12. Xin ngài vui lòng chờ một chút. Just give me a moment . 13. Vui lòng di chuyển khỏi hành lang. Please evacuate the corridors . 14. Vui lòng nối máy xuống tiếp tân Yes, the house phone in the lobby 15. Vui lòng lui ra đi, ông Beam? Mr. Beam, will you step back ? 16. Vui lòng làm việc cùng tôi nhé? Please could you work this through with me ? 17. ” Vâng, xin vui lòng! ” Alice đã nhận. Yes, please do ! pleaded Alice . 18. Quý vị, xin vui lòng bình tĩnh Ladies and gentlemen, please stay calm 19. Xin vui lòng chuẩn bị khởi hành. Please prepare for departure . 20. Làm như vậy huynh vui lòng sao? Does this make you happy ? 21. Xin vui lòng lên tiếng ngay bây giờ Please speak up now 22. Máy trả lời tự động Vui lòng — BEEP. Phone At the tone, please … 23. Vui lòng cho hai chai thuốc nhuộm tóc. Two bottles of hairpin, please . 24. Giờ vui lòng chở tôi về chỗ nghỉ. Now, if you could drive me to my residence . 25. Họ sẽ vui lòng thảo luận với bạn. He or she will be pleased to discuss such matters with you. 26. Anh vui lòng đến càng sớm càng tốt. Please come down as soon as you can . 27. Bà con vui lòng rời khỏi khu vực. Citizens who leave the area ! 28. Cứ vui lòng kéo dài cuộc thảo luận. Please discuss at length . 29. Có, tôi sẽ có thịt gà, xin vui lòng. Yes, I’ll have the chicken, please . 30. Các bạn trẻ! Hãy làm vui lòng cha mẹ Youths — You Touch Your Parents ’ Heart 31. 41 Những em làm vui lòng Đức Chúa Trời 41 Children Who Make God Happy 32. Hội-thánh thỏa thuận và vui lòng đóng góp. The congregation agreed and gladly contributed . 33. Mạng đang bận, xin vui lòng gọi lại sau. The network is busy, please try again later . 34. Bạn hãy vui lòng ký vào kiến nghị này Esperanto, an official language of the European Union, now ! 35. Và vui lòng cho xem căn cước, thưa anh? And may I see your ID, please ? 36. Bạn hãy quyết tâm làm vui lòng cha mẹ! Be determined to make the heart of your parents rejoice ! 37. Xin vui lòng viết nhận xét của bạn ở đây. Xin vui lòng viết nhận xét của bạn ở đây . 38. Anh vui lòng cầm giúp tôi cái này được không? Would you do me the favour and take this ? 39. Vui lòng cho tôi coi bằng lái xe của cô. Let me see your driver’s license, please . 40. Vui lòng di chuyển đến phòng an toàn được chỉđịnh. Please relocate to your designated safe room . 41. chúng tôi có mẫu mới… xin vui lòng xem qua. We have new arrival, please take a look . 42. Xin vui lòng ngồi ngai vàng của hoàng hậu đi. Please sit to empress’s throne go . 43. Những người Pakistan xin vui lòng đứng dậy được không? Would the Pakistanis please just stand up please ? 44. Ah! Bác sĩ Hunter, vui lòng, hãy đến khoa Phụ sản. Dr. Hunter, to Delivery, please . 45. Xin vui lòng chấp nhận con là đệ tử của ngài. Please accept me as your disciple . 46. Vui lòng đời trong khi tạo ra các khoá mật mã Please wait while the encryption keys are generated 47. Vui lòng nói cho tôi biết cách phát âm từ này. Please tell me how to pronounce this word . 48. Xin ông vui lòng cho tôi xem hộ chiếu của ông. Will you show me your passport, please ? 49. Xin anh vui lòng thứ lỗi cho chúng tôi một chút. Would you be so good as to excuse us for a moment ? 50. Chúng ta phải làm gì để Đức Chúa Trời vui lòng? What Must We Do to Please God ?
Bản dịch general giải phẫu học Ví dụ về cách dùng Vui lòng gửi lại cho chúng tôi bản hợp đồng có chữ ký trong vòng 10 ngày sau khi nhận được. Please return a signed copy of the contract no later than 10 days of the receipt date. Để biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng ghé thăm website của chúng tôi tại... For further information please consult our website at… Nếu quí khách đã tiến hành thanh toán, vui lòng bỏ qua thư này. If you have already sent your payment, please disregard this letter. Tôi rất tin tưởng vào... và xin hết lòng tiến cử cậu ấy / cô ấy vào vị trí... Seldom have I been able to recommend someone without reservation. It is a pleasure to do so in the case of… . Nếu ông/bà cần thêm thông tin gì, xin vui lòng liên hệ với tôi. If you require any further information, feel free to contact me. Tôi rất vui lòng viết thư giới thiệu cho... để cậu ấy ứng tuyển vào vị trí... ...has asked me to write a letter of recommendation to accompany his application for… . I am very pleased to do so. Tôi rất sẵn lòng trả lời bất kì thắc mắc nào của ông/bà. I will be pleased to answer any additional questions you may have. Ông/bà vui lòng gửi xác nhận ngày chuyển hàng và giá qua fax. Could you please confirm the dispatch date and price by fax? Nếu ông/bà muốn tìm hiểu thêm, vui lòng liên hệ với người giới thiệu của tôi... References can be requested from… Nếu ông/bà có thắc mắc gì, xin vui lòng liên hệ với tôi. If you need any additional assistance, please contact me. Chúng tôi vô cùng đau lòng khi hay tin... đã ra đi rất đột ngột, và muốn gửi lời chia buồn sâu sắc tới bạn. We are all deeply shocked to hear of the sudden death of…and we would like to offer our deepest sympathy. Vui lòng xác nhận qua văn bản viết. We look forward to your confirmation. Please confirm in writing. Xin vui lòng xem résumé/CV đính kèm để biết thêm thông tin chi tiết. Please find my résumé / CV attached. Vui lòng thanh toán ngay khi nhận được sản phẩm. Payable immediately after the receipt of the goods. Tôi rất vui lòng được tiến cử... vì tôi hoàn toàn tin tưởng rằng cậu ấy / cô ấy sẽ là một thành viên đắc lực cho chương trình của ông/bà. ...has my strong recommendation. He / She will be a credit to your program. Ông/bà hãy vui lòng nhanh chóng hoàn tất thủ tục thanh toán. Please send your payment promptly. Nếu cần, tôi sẵn lòng cung cấp thư giới thiệu từ... I can supply references from…if required. Liệu ông/bà có thể vui lòng dời lịch sang một ngày khác được không? Unfortunately I am double booked on the day we arranged to meet. Would it be possible to make another date? Vui lòng xem hóa đơn đính kèm số... cho... Please find enclosed invoice no. … for … Nếu ông/bà cần thêm thông tin, vui lòng gửi e-mail hoặc gọi điện thoại cho tôi. ...will be a great addition to your program. If I can further assist, please e-mail or call me. Ví dụ về đơn ngữ Her compassion towards others makes her a natural when it comes to saving the day. He's the only one that gives her any compassion. Compassion is often, though not inevitably, the key component in what manifests in the social context as altruism. The outcome was however a race of people who not only lack empathic or telepathic abilities, but are also utterly devoid of compassion. He brings authority and compassion to the role. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
vui lòng tiếng anh là gì