after ý nghĩa, định nghĩa, after là gì: 1. following in time, place, or order: 2. to be looking for someone or something or trying to find…. Tìm hiểu thêm.
Ý nghĩa của go after Thông tin về go after tương đối ít, có thể xem truyện song ngữ để thư giãn tâm trạng, chúc các bạn một ngày vui vẻ! Đọc song ngữ trong ngày
Chúng ta thuộc tìm hiểu chân thành và ý nghĩa và giải pháp thực hiện của go after: phrasal verb - Cụm hễ từ bỏ này: đi theo sau. nhiều cồn từ theo ai đó. nhằm chạy theo hoặc theo dõi ai đó Anh ta đã đi được sau phần lớn vụ trộm. Bạn đang xem: Go after là gì.
Ý nghĩa cụm từ GO AFTER. 1/ Đuổi theo, cố gắng để có được; READ ALSO; Những ngôn ngữ dễ học nhất ở trên thế giới hiện nay Gets into, giải nghĩa và các cách sử dụng nó trong giao tiếp hằng ngày Các cụm từ khác đi với GO
After là gì và cách sử dụng. After trong tiếng anh có nghĩa là sau được phiên âm là /ˈæf.tɚ/ After có ý nghĩa trái ngược lại với before. She was always the early bird of our class because she went to school in advance of any other of her classmates.
Nghĩa là gì: go after go after. theo sau; theo sau tán tỉnh, tán, ve vãn (con gái) xin (việc làm); tìm kiếm (cái gì)
Jukw. Thông tin thuật ngữ go after tiếng Anh Từ điển Anh Việt go after phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ go after Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm go after tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ go after trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ go after tiếng Anh nghĩa là gì. go after- theo sau; theo sau tán tỉnh, tán, ve vãn con gái- xin việc làm; tìm kiếm cái gì Thuật ngữ liên quan tới go after extremely tiếng Anh là gì? oldie tiếng Anh là gì? japed tiếng Anh là gì? declassed tiếng Anh là gì? amphicaryon tiếng Anh là gì? trembled tiếng Anh là gì? placentation tiếng Anh là gì? olivenit tiếng Anh là gì? copies tiếng Anh là gì? External reserve tiếng Anh là gì? hypopituitarism tiếng Anh là gì? goallkeeper tiếng Anh là gì? rockability tiếng Anh là gì? feldspar tiếng Anh là gì? presents tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của go after trong tiếng Anh go after có nghĩa là go after- theo sau; theo sau tán tỉnh, tán, ve vãn con gái- xin việc làm; tìm kiếm cái gì Đây là cách dùng go after tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ go after tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh go after- theo sau tiếng Anh là gì? theo sau tán tỉnh tiếng Anh là gì? tán tiếng Anh là gì? ve vãn con gái- xin việc làm tiếng Anh là gì? tìm kiếm cái gì
go afterTừ điển after with the intent to catch; chase, chase after, trail, tail, tag, give chase, dog, trackThe policeman chased the mugger down the alleythe dog chased the rabbitgo in search of or hunt for; quest for, quest after, pursuepursue a hobbyEnglish Idioms Dictionarytry to get The police decided to go after the people who were speeding near the Synonym and Antonym Dictionarysyn. chase chase after dog give chase pursue quest after quest for tag tail track trail
Chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của go after phrasal verb – Cụm động từ này đi theo sau cụm động từđi theo ai đó để chạy theo hoặc theo dõi ai đóAnh ta đã đi sau những vụ ấy rời khỏi phòng trong nước mắt vì vậy tôi đi theo cô ấy. đi theo ai đó / cái gì đó để cố gắng có được ai đó / cái gì đóCả hai chúng tôi đều theo đuổi cùng một công việc. phrasal verbgo after somebody to run after or follow somebodyHe went after the left the room in tears so I went after her. go after somebody/something to try to get somebody/somethingWe’re both going after the same job.
go after nghĩa là gì